TOPstore.vn Hân Hạnh Là Đơn Vị Cung Cấp Sản Phẩm Chính Hãng Tại Việt Nam. Liên hệ với chúng tôi theo số: 0988.222.988 để được tư vấn chọn phù hợp nhất cho bạn với giá tốt nhất cùng nhiều quà tặng hấp dẫn khác hoặc qua trực tiếp hệ thống cửa hàng của chúng tôi để trải nghiệm sản phẩm thực tế - Mã HS 39269099: Linh kiện bảo hành của nồi chiên không dầu-Núm điều chỉnh nhiệt độ, bằng nhựa. Hàng miễn phí, mới 100% (nk) - Mã HS 39269099: Linh kiện bảo hành của nồi chiên không dầu-Núm điều chỉnh thời gian, bằng nhựa. Hàng miễn phí, mới 100% (nk) - Dầu diesel 0.05S: không cao hơn 16,119 đồng/lít (tăng 671 đồng/lít so với giá hiện hành, nếu không chi Quỹ BOG 100 đồng/lít thì giá sẽ tăng 771 đồng/lít và giá bán là 16,219 đồng/lít); - Dầu hỏa: không cao hơn 15,051 đồng/lít (tăng 639 đồng/lít so với giá hiện hành); Cty hoàng anh phương nhập khẩu và phân phối thiết bị POWER SUPPLY LAMBDA TẠI VN TXL060-05S TXL035-05S TXL100-0.5S -12S TOL10 TOL15-12S -12S TOL150 ESP150-12S EXP180U -12S -12S TOL30 TOL50-12S -12S BECKHOFF CP6907-0000-0000 CP6907-0001-0000 CP6909-0000-0000 CP6909-0001-0000 (1) BECKHOFF EL3318 (1) Nhịp đập thị trường năng lượng ngày 19/10/2022. Ghi nhận vào đầu giờ sáng ngày 20/10/2022, theo giờ Việt Nam, trên sàn New York Mercantile Exchanghe, giá dầu thô ngọt nhẹ WTI giao tháng 12/2022 đứng ở mức 84,81 USD/thùng, tăng 0,29 USD/thùng trong phiên. Và nếu so với cùng thời điểm Vay Tiền Nhanh Ggads. Sản phẩm Mô tả Đánh giá 0 DO 0,001S-V là nhiên liệu Điêzen có hàm lượng lưu huỳnh tối đa là 10 ppm, phù hợp với tiêu chuẩn khí thải mức V Euro V. Chỉ tiêu chất lượng của nhiên liệu Điêzen các mức đều phù hợp với Tiêu chuẩn cơ sở TCCS 032015/PLX Nhiên liệu Điêzen DO – Yêu cầu kỹ thuật của Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam và Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 56892013. Chỉ tiêu chất lượng của nhiên liệu Điezen DO theo TCCS 032015/PLX TT Tên chỉ tiêu Mức chất lượng Phương pháp thử DO 0,05S-II DO 0,035S-III DO 0,005S-IV DO 0,001S-V 1 Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, max 500 350 50 10 TCVN 6701 ASTM D2622 TCVN 7760 ASTM D5453 TCVN 3172 ASTM D4294 2 Chỉ số xêtan 1, min 46 48 50 50 TCVN 3180 ASTM D4737 Hoặc trị số xêtan, min 46 48 50 51 TCVN 7630 ASTM D613 3 Nhiệt độ cất tại 90% thể tích thu hồi, oC max 360 360 355 355 TCVN 2698 ASTM D86 4 Điểm chớp cháy cốc kín, oC, min 55 55 55 55 TCVN 6608 ASTM D3828 TCVN 2693 ASTM D93 5 Độ nhớt động học ở 40oC, cSt, min – max 2,0 – 4,5 2,0 – 4,5 2,0 – 4,5 2,0 – 4,5 TCVN 3171 ASTM D445 6 Hàm lượng nước, mg/kg, max 200 200 200 200 TCVN 3182 ASTM D 6304 7 Cặn các bon của 10% cặn chưng cất, % khối lượng, max 0,3 0,3 0,3 0,3 TCVN 6324 ASTM D189 TCVN 7865 ASTM D4530 8 Điểm đông đặc, oC, max + 6 + 6 + 6 + 6 TCVN 3753 ASTM D97 ASTM D5950 9 Hàm lượng tro, % khối lượng, max 0,01 0,01 0,01 0,01 TCVN 2690 ASTM D482 10 Tạp chất dạng hạt, mg/l, max 10 10 10 10 TCVN 2706 ASTM D6217 11 Ăn mòn mảnh đồng ở 50oC trong 3 giờ, max Loại 1 Loại 1 Loại 1 Loại 1 TCVN 2694 ASTM D130 12 Khối lượng riêng ở 15oC, kg/m3, min – max 820-860 820-860 820-860 810-845 TCVN 6594 ASTM D1298 TCVN 8314 ASTM D4052 13 Độ bôi trơn, μm, max 460 460 460 460 TCVN 7758 ASTM D6079 14 Hàm lượng chất thơm đa vòng PAH, % khối lượng, max – 11 11 11 ASTM D 5186 ASTM D 6591 15 Màu ASTM, max – – – 2 ASTM D 1500 16 Ngoại quan Sạch, trong, không có nước tự do và tạp chất TCVN 7759 ASTM D4176 Ghi chú 1 Có thể sử dụng Chỉ số xêtan thay Trị số xêtan nếu không có sẵn động cơ chuẩn để xác định Trị số xêtan và không sử dụng phụ gia cải thiện Trị số xêtan.

dầu 0001 s và 0 05s